Số liệu thống kê, nhận định VALENCIA gặp BARCELONA
VĐQG Tây Ban Nha, vòng 25
Carlos Soler (52')
(Hủy bởi VAR) Carlos Soler (41')
FT
(63') Pedri
(38') Pierre-Emerick Aubameyang
(32') Frenkie de Jong
(23') Pierre-Emerick Aubameyang
- Diễn biến trận đấu Valencia vs Barcelona trực tiếp
-
90+3'
Sergino Dest -
Eray Comert
Omar Alderet85'
-
Marcos Andre
Hugo Dur85'
-
82'
Luuk de Jong
Pierre-Emerick Aubameyan -
81'
Adama Traore
Gav -
Carlos Soler
77'
-
Toni Lato
76'
-
72'
Nico Gonzalez -
71'
Nico Gonzalez
Ousmane Dembel -
Uros Racic
Ilaix Morib66'
-
Toni Lato
Jose Gaya (chấn thương)65'
-
63'
Pedri -
60'
Pedri
Frenkie de Jon -
56'
Ronald Araujo -
Ilaix Moriba
53'
-
Carlos Soler
52'
-
Maximiliano Gomez
Hugo Guillamo45'
-
45'
Oscar Mingueza
Eric Garcia (chấn thương) -
Bàn thắng bị từ chối bởi VAR Carlos Soler
41'
-
38'
Pierre-Emerick Aubameyang -
35'
Jordi Alba -
32'
Frenkie de Jong -
23'
Pierre-Emerick Aubameyang
- Thống kê Valencia đấu với Barcelona
11(5) | Sút bóng | 6(6) |
8 | Phạt góc | 3 |
22 | Phạm lỗi | 16 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
4 | Thẻ vàng | 4 |
2 | Việt vị | 1 |
36% | Cầm bóng | 64% |
Đội hình Valencia
-
28G. Mamardashvili
-
20D. Foulquier
-
12M. Diakhaby
-
15O. Alderete
-
14Jose Gaya
-
23Ilaix Moriba
-
6Hugo Guillamon
-
10Carlos Soler
-
19Hugo Duro
-
7G. Guedes
-
21Bryan Gil
-
17Cheryshev
-
32J. Vazquez
-
24E. Comert
-
9M. Gomez
-
11Helder Costa
-
4Y. Musah
-
5G. Paulista
-
22Marcos Andre
-
37C. Mosquera
-
8U. Racic
-
3Toni Lato
-
1Domenech
Đội hình Barcelona
-
1Ter Stegen
-
18Jordi Alba
-
24Eric Garcia
-
4R. Araujo
-
2S. Dest
-
21F. de Jong
-
5Busquets
-
30Gavi
-
19Ferran Torres
-
25Aubameyang
-
7O. Dembele
-
13Neto
-
33A. Ezzalzouli
-
16Pedri
-
6Riqui Puig
-
22Oscar Mingueza
-
14N. Gonzalez
-
12M. Braithwaite
-
17L. de Jong
-
11A. Traore
-
36Arnau Tenas
Số liệu đối đầu Valencia gặp Barcelona
Nhận định, soi kèo Valencia vs Barcelona
Châu Á: 0.89*1/2 : 0*0.99
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: bất thắng 3/5 trận gần đây. Lịch sử đối đầu gọi tên BAR khi thắng 2 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: BAR
Tài xỉu: -0.96*2 3/4*0.86
3/5 trận gần đây của VAL có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của BAR cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
Bảng xếp hạng, thứ hạng Valencia gặp Barcelona
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Real Madrid | 6 | 6 | 0 | 0 | 14 | 3 | 18 |
2. | Barcelona | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 4 | 16 |
3. | Villarreal | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 5 | 13 |
4. | Espanyol | 7 | 3 | 3 | 1 | 10 | 9 | 12 |
5. | Elche | 6 | 2 | 4 | 0 | 8 | 5 | 10 |
6. | Athletic Bilbao | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 | 10 |
7. | Getafe | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 8 | 10 |
8. | Atletico Madrid | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 7 | 9 |
9. | Real Betis | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 7 | 9 |
10. | Alaves | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 8 |
11. | Valencia | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 10 | 8 |
12. | Sevilla | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 10 | 7 |
13. | Osasuna | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 5 | 7 |
14. | Rayo Vallecano | 6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 9 | 5 |
15. | Celta Vigo | 6 | 0 | 5 | 1 | 5 | 7 | 5 |
16. | Real Sociedad | 6 | 1 | 2 | 3 | 6 | 9 | 5 |
17. | Levante | 6 | 1 | 1 | 4 | 10 | 13 | 4 |
18. | Real Oviedo | 6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 11 | 3 |
19. | Girona | 7 | 0 | 3 | 4 | 3 | 16 | 3 |
20. | Mallorca | 6 | 0 | 2 | 4 | 5 | 11 | 2 |
C.Nhật, ngày 22/02 | |||
22h00 | Alaves | vs | Girona |
22h00 | Villarreal | vs | Valencia |
22h00 | Celta Vigo | vs | Mallorca |
22h00 | Real Sociedad | vs | Real Oviedo |
22h00 | Getafe | vs | Sevilla |
22h00 | Real Betis | vs | Rayo Vallecano |
22h00 | Atletico Madrid | vs | Espanyol |
22h00 | Athletic Bilbao | vs | Elche |
22h00 | Barcelona | vs | Levante |
22h00 | Osasuna | vs | Real Madrid |