Số liệu thống kê, nhận định ASTON VILLA gặp EVERTON
Ngoại Hạng Anh, vòng 2
                                    Emiliano Buendia (85') 
Danny Ings (31') 
                                
FT
                                    (O.g 87') Lucas Digne
                                
- Diễn biến trận đấu Aston Villa vs Everton trực tiếp
- 
                                            Ashley Young  90+8' 
- 
                                            Calum Chambers 
 Diego Carlos (chấn thương)  90+5' 
- 
                                            Ashley Young 
 Jacob Ramse  90+4' 
- 
                                            Ezri Konsa 
 Matty Cash (chấn thương)  90+4' 
- 
                                            87'  Lucas Digne Lucas Digne
- 
                                            Emiliano Buendia  85' 
- 
                                            81' Amadou Onana 
 Demarai Gra  
- 
                                            81' Dele Alli 
 Conor Coad  
- 
                                            Leon Bailey 
 Danny Ing  78' 
- 
                                            Danny Ings  75' 
- 
                                            64' Salomon Rondon 
 Dwight McNei  
- 
                                            Emiliano Buendia 
 Philippe Coutinho (chấn thương)  60' 
- 
                                            Lucas Digne  49' 
- 
                                            43'  Tom Davies Tom Davies
- 
                                            35' Tom Davies 
 Abdoulaye Doucoure (chấn thương)  
- 
                                            Danny Ings  31' 
- 
                                            Philippe Coutinho  29' 
- Thống kê Aston Villa đấu với Everton
| 12(4) | Sút bóng | 15(4) | 
| 5 | Phạt góc | 8 | 
| 9 | Phạm lỗi | 7 | 
| 0 | Thẻ đỏ | 0 | 
| 4 | Thẻ vàng | 1 | 
| 2 | Việt vị | 3 | 
| 57% | Cầm bóng | 43% | 
Đội hình Aston Villa
- 
                                            1E. Martinez
- 
                                            2Matty Cash
- 
                                            3Diego Carlos
- 
                                            5T. Mings
- 
                                            27L. Digne
- 
                                            7J. McGinn
- 
                                            44B. Kamara
- 
                                            41J. Ramsey
- 
                                            23P. Coutinho
- 
                                            9D. Ings
- 
                                            11O. Watkins
- 
                                            18A. Young
- 
                                            31L. Bailey
- 
                                            4E. Konsa
- 
                                            10E. Buendia
- 
                                            17Trezeguet
- 
                                            35C. Archer
- 
                                            6Douglas Luiz
- 
                                            25Robin Olsen
- 
                                            16C. Chambers
Đội hình Everton
- 
                                            1Pickford
- 
                                            2Tarkowski
- 
                                            30C. Coady
- 
                                            4M. Holgate
- 
                                            19V. Mykolenko
- 
                                            17A. Iwobi
- 
                                            16A. Doucoure
- 
                                            3N. Patterson
- 
                                            11D. Gray
- 
                                            7D. McNeil
- 
                                            10A. Gordon
- 
                                            23S. Coleman
- 
                                            33S. Rondon
- 
                                            56Stanley Mills
- 
                                            15A. Begovic
- 
                                            26T. Davies
- 
                                            20Bernard
- 
                                            8F. Delph
- 
                                            29O. Niasse
- 
                                            5M. Keane
Số liệu đối đầu Aston Villa gặp Everton
| 13/09 | Everton | 0 - 0 | Aston Villa | 
| 16/01 | Everton | 0 - 1 | Aston Villa | 
| 14/09 | Aston Villa | 3 - 2 | Everton | 
| 14/01 | Everton | 0 - 0 | Aston Villa | 
| 28/09 | Aston Villa | 1 - 2 | Everton | 
| 26/10 | Aston Villa | 1 - 0 | Man City | 
| 23/10 | Go Ahead Eagles | 2 - 1 | Aston Villa | 
| 19/10 | Tottenham | 1 - 2 | Aston Villa | 
| 05/10 | Aston Villa | 2 - 1 | Burnley | 
| 03/10 | Feyenoord | 0 - 2 | Aston Villa | 
Nhận định, soi kèo Aston Villa vs Everton
Châu Á: -0.98*0 : 3/4*0.86
AST đang thi đấu ổn định: thắng 3/5 trận gần đây. Trong khi đó, EVE thi đấu thiếu ổn định: thua 3/5 trận vừa qua.Dự đoán: AST
Tài xỉu: 0.83*2 1/4*-0.95
3/5 trận gần đây của AST có ít hơn 3 bàn. Thêm vào đó, 3/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có ít hơn 3 bàn thắng.Dự đoán: XIU
Bảng xếp hạng, thứ hạng Aston Villa gặp Everton
| XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ | 
| 1. | Arsenal | 9 | 7 | 1 | 1 | 16 | 3 | 22 | 
| 2. | Bournemouth | 9 | 5 | 3 | 1 | 16 | 11 | 18 | 
| 3. | Tottenham | 9 | 5 | 2 | 2 | 17 | 7 | 17 | 
| 4. | Sunderland | 9 | 5 | 2 | 2 | 11 | 7 | 17 | 
| 5. | Man City | 9 | 5 | 1 | 3 | 17 | 7 | 16 | 
| 6. | Man Utd | 9 | 5 | 1 | 3 | 15 | 14 | 16 | 
| 7. | Liverpool | 9 | 5 | 0 | 4 | 16 | 14 | 15 | 
| 8. | Aston Villa | 9 | 4 | 3 | 2 | 9 | 8 | 15 | 
| 9. | Chelsea | 9 | 4 | 2 | 3 | 17 | 11 | 14 | 
| 10. | Crystal Palace | 9 | 3 | 4 | 2 | 12 | 9 | 13 | 
| 11. | Brentford | 9 | 4 | 1 | 4 | 14 | 14 | 13 | 
| 12. | Newcastle | 9 | 3 | 3 | 3 | 9 | 8 | 12 | 
| 13. | Brighton | 9 | 3 | 3 | 3 | 14 | 15 | 12 | 
| 14. | Everton | 9 | 3 | 2 | 4 | 9 | 12 | 11 | 
| 15. | Leeds Utd | 9 | 3 | 2 | 4 | 9 | 14 | 11 | 
| 16. | Burnley | 9 | 3 | 1 | 5 | 12 | 17 | 10 | 
| 17. | Fulham | 9 | 2 | 2 | 5 | 9 | 14 | 8 | 
| 18. | Nottingham Forest | 9 | 1 | 2 | 6 | 5 | 17 | 5 | 
| 19. | West Ham Utd | 9 | 1 | 1 | 7 | 7 | 20 | 4 | 
| 20. | Wolves | 9 | 0 | 2 | 7 | 7 | 19 | 2 | 
| Thứ 7, ngày 23/08 | |||
| 02h00 | West Ham Utd | 1 - 5 | Chelsea | 
| 18h30 | Man City | 0 - 2 | Tottenham | 
| 21h00 | Brentford | 1 - 0 | Aston Villa | 
| 21h00 | Burnley | 2 - 0 | Sunderland | 
| 21h00 | Bournemouth | 1 - 0 | Wolves | 
| 23h30 | Arsenal | 5 - 0 | Leeds Utd | 
| C.Nhật, ngày 24/08 | |||
| 20h00 | Crystal Palace | 1 - 1 | Nottingham Forest | 
| 20h00 | Everton | 2 - 0 | Brighton | 
| 22h30 | Fulham | 1 - 1 | Man Utd | 
| Thứ 3, ngày 26/08 | |||
| 02h00 | Newcastle | 2 - 3 | Liverpool | 
 TRANG CHỦ
TRANG CHỦ

 
     Ngoại Hạng Anh
         Ngoại Hạng Anh      
  
 
 
                 
                 
                         
                        
