TRỰC TIẾP BCM BÌNH DƯƠNG VS ĐT LONG AN
VĐQG Việt Nam, vòng 25
BCM Bình Dương
Nguyen Anh Duc (73')
Nguyen Anh Duc (62')
Nguyen Anh Duc (50')
Doan Tuan Canh (45+1')
FT
4 - 0
(1-0)
ĐT Long An
- THỐNG KÊ
15(8) | Sút bóng | 14(7) |
11 | Phạt góc | 3 |
19 | Phạm lỗi | 14 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
0 | Thẻ vàng | 0 |
7 | Việt vị | 4 |
53% | Cầm bóng | 47% |
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
BCM Bình Dương
60%
Hòa
40%
ĐT Long An
0%
13/03 | ĐT Long An | 1 - 3 | BCM Bình Dương |
19/11 | BCM Bình Dương | 4 - 0 | ĐT Long An |
13/01 | ĐT Long An | 1 - 1 | BCM Bình Dương |
28/08 | BCM Bình Dương | 3 - 2 | ĐT Long An |
06/03 | ĐT Long An | 1 - 1 | BCM Bình Dương |
- PHONG ĐỘ BCM BÌNH DƯƠNG
12/05 | Thanh Hóa | 3 - 2 | BCM Bình Dương |
08/05 | Nam Định | 3 - 1 | BCM Bình Dương |
04/05 | BCM Bình Dương | 3 - 1 | Khánh Hòa |
30/04 | Nam Định | 1 - 1 | BCM Bình Dương |
04/04 | BCM Bình Dương | 0 - 0 | Viettel |
- PHONG ĐỘ ĐT LONG AN1
11/05 | SHB Đà Nẵng | 3 - 0 | ĐT Long An |
04/05 | Đồng Tháp | 0 - 0 | ĐT Long An |
04/04 | ĐT Long An | 2 - 0 | Bà Rịa Vũng Tàu |
31/03 | ĐT Long An | 3 - 1 | Thừa Thiên Huế |
13/03 | ĐT Long An | 1 - 3 | BCM Bình Dương |
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: **
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 5/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên BCMBD khi thắng 10/24 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: BCMBD
Tài xỉu: **
3/5 trận gần đây của DTLA có từ 3 bàn trở lên. 3/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có từ 3 bàn thắngDự đoán: TAI
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Nam Định | 18 | 12 | 3 | 3 | 41 | 26 | 39 |
2. | CA Hà Nội | 18 | 9 | 4 | 5 | 29 | 19 | 31 |
3. | Bình Định | 18 | 8 | 6 | 4 | 30 | 20 | 30 |
4. | BCM Bình Dương | 18 | 9 | 3 | 6 | 22 | 20 | 30 |
5. | Thanh Hóa | 18 | 7 | 5 | 6 | 25 | 24 | 26 |
6. | Hải Phòng | 18 | 6 | 7 | 5 | 28 | 23 | 25 |
7. | Hà Nội FC | 18 | 7 | 3 | 8 | 25 | 26 | 24 |
8. | Quảng Nam | 18 | 5 | 8 | 5 | 21 | 20 | 23 |
9. | TP.HCM | 18 | 6 | 5 | 7 | 18 | 20 | 23 |
10. | HA Gia Lai | 18 | 5 | 7 | 6 | 15 | 20 | 22 |
11. | HL Hà Tĩnh | 18 | 5 | 6 | 7 | 17 | 23 | 21 |
12. | Viettel | 18 | 5 | 6 | 7 | 16 | 22 | 21 |
13. | SL Nghệ An | 18 | 3 | 7 | 8 | 16 | 23 | 16 |
14. | Khánh Hòa | 18 | 2 | 4 | 12 | 13 | 30 | 10 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG VIỆT NAM
BÌNH LUẬN: